I/ VÀI NÉT VỀ NỀN GIÁO DỤC CỦA THỤY SỸ
Như các bạn biết đấy! Thụy Sỹ là nước khá yên bình, xinh đẹp và giàu có. Ngoài ra Thụy Sỹ là một trong những nước thuộc khối Châu Âu hay còn gọi là khối Schengen thu hút hàng ngàn du học sinh mỗi năm đến đây để du học và trải nghiệm. Thụy Sỹ là 1 nước đứng đầu về lĩnh vực ngành quản trị khách sạn nhà hàng- Du lịch và ngành Tài chính ngân hàng với chất lượng giáo dục tiên tiến nổi trội trên toàn thế giới.
Thụy Sỹ còn được ví như cái nôi về ngành quản trị khách sạn nhà hàng cùng mô hình đào tạo ra các nhà quản lí cấp cao trong các nhà hàng khách sạn nổi tiếng. Hầu như chương trình quản trị khách sạn nhà hàng và du lịch tại đây được giảng dạy hoàn toàn bằng ngôn ngữ Tiếng Anh nhằm tạo điều kiện cho học sinh sinh viên dễ hiểu sâu về chuyên ngành để dễ dàng kết hợp nhuần nhuyễn giữa lý thuyết và thực hành .
Bên cạnh đó, bằng cấp Thụy Sỹ đào tạo ngành quản trị khách sạn nhà hàng và tài chính ngân hàng nổi tiếng trên toàn thế giới vì vậy đây cũng là 1 lí do đặc biệt khiến du học sinh chọn Thụy Sỹ mà không phải quốc gia khác.
Khi nghe đến nền giáo dục đất nước Thụy Sỹ thì ai cũng biết đó là nước thiên thực hành hơn là lí thuyết và hưởng lương lên đến 2.718 CHF ( tương đương 50 triệu). Lộ trình du học Thụy Sỹ thì 5 tháng học lí thuyết , 1 tháng nghỉ ngơi , 5 tháng thực hành hưởng lương đó là chương trình học của HTMI. Còn đối với BHMS thì khác 1 chút là 6 tháng học lý thuyết và 6 tháng thực tập hưởng lương .
II/ĐIỀU KIỆN ĐỂ DU HỌC THỤY SỸ:
– Du học sinh phải đủ tối thiểu 17 tuổi trở lên và đáp ứng những thủ tục đơn giản như học tập và tài chính.
Yêu cầu đầu vào của các trường Thụy Sỹ đối với các bậc như sau:
– Về học tập :
Đối với bậc Cao Đẳng ( Diploma) , Đại Học ( Bachelor) thì cần bằng Tốt Nghiệp Trung Học Phổ Thông và học bạ Trung Học Phổ Thông với điểm GPA 6.5 trở lên.
Đối với bậc Post graduate , Master thì cần Bằng Tốt Nghiệp Đại Học , Cao Đẳng và bẳng điểm với điểm GPA 6.0 trở lên.
Ngoài ra để đi du học thì Thụy Sỹ không phải là nước ngoại lệ yêu đầu đầu vào về Trình độ Tiếng Anh:
– Theo qui định thì các trường quản trị khách sạn nhà hàng yêu cầu IELTS từ 5.0 trở lên đối với chương trình Diploma và Bachelor.
– Chương trình Post graduate và Master yêu cầu IELTS từ 6.0 trở lên .
– Về thủ tục tài chính của Thụy Sỹ:
Học sinh Việt Nam thuận lợi là không cần chứng minh nguồn thu nhập từ đâu mà có chỉ cần 1 cuốn tiết kiệm 700tr
III/ CHI PHÍ DU HỌC VÀ XIN VISA:
+ TRƯỜNG QUỐC TẾ HTMI:
Điều kiện đầu vào điển hình về trường quốc tế HTMI cũng là 1 trong những trường chuyên đào tạo ngành quản trị khách sạn nhà hàng.
Khoá học | Thời gian | Khai giảng | Yêu cầu |
---|---|---|---|
Bằng cử nhân quản lý khách sạn – nhà hàng. Bachelor Degree in International Hotel Management | 4 năm Certificate =>Diploma=>Higher diploma=>Bachelor | Tháng 1 và tháng 8 hàng năm | – Tốt nghiệp PTTH. -17 tuổi trở lên. – IELTS: 5.O. |
Chứng chỉ Quản trị khách sạn (HM1). | 1 năm | Tháng 1 và tháng 8 hàng năm | – Hoàn thành Tốt nghiệp THPT – IELTS: 5.O , TOEFL 450 hoặc làm bài test của HTMI |
Chứng chỉ Quản trị khách sạn cấp cao (AB2) | 3 năm | Tháng 1 và tháng 8 hàng năm | – Có chứng chỉ HM1 hoặc đang học ĐH ngành khách sạn tại Việt Nam; – IELTS: 5.O. |
Chứng chỉ sau Đại học (Dành cho học sinh / sinh viên tốt nghiệp Đại học và không cần thiết phải có kinh nghiệm làm việc) | 1 năm | Tháng 1 và tháng 8 hàng năm | – Bằng ĐH bất kỳ – 20 tuổi trở lên. – IELTS: 5.5. |
Dự bị Master và Master Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị khách sạn | 2 năm | Tháng 1 và tháng 8 hàng năm | – Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành liên quan và có kinh nghiệm làm việc liên quan 1-2 năm – IELTS: 6.0 |
Học phí cụ thể của trường HTMI:
(Đơn vị tiền tệ là đồng Franch Thụy Sỹ – 1 CHF tương đương 23.000 VNĐ)
+ TRƯỜNG KINH DOANH VÀ QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN NHÀ HÀNG BHMS
Cử nhân Quản lý khách sạn: (Chương trình liên kết với trường Robert Gordon University Aberdeen tại Thụy Sỹ có thể chuyển tiếp sang Anh Quốc)
+ Thời gian học: 3 năm
Năm học | Undergarduate Programmes : Chứng chỉ , Diploma,& High diploma,… | Diplomas in Backing & Pastry Arts | Postgraduate Diplomas | Bachelor Degrees |
---|---|---|---|---|
Học phí | 19.000 | 21.500 | 20.500 | 21.000 |
Chi phí ăn | 2.250 | 2.250 | 2.250 | 2.250 |
Phí ở | 2.250 | 2.250 | 2.250 | 2.250 |
Phí tổng | 23.250 | 26.000 | 25.000 | 25.000 |
Deposit | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
+ Yêu cầu: Tốt nghiệp Trung học Phổ thông ; điểm tiếng Anh tương đương 5.0 IELTS và qua interview của nhà trường.
Năm học 2017 | Học phí | Phí ghi danh | Phí ăn | Phí ở | Chi phí khác ( Bảo hiểm, phí internet, cơ sở vật chất) | Tổng lệ phí |
---|---|---|---|---|---|---|
Năm 1 Diploma | 24.100 | 500 | 1.800 | 3.600 | 2.500 | 32.500 |
Năm 2 Higher Diploma | 25.100 | 500 | 1.800 | 3.600 | 2.500 | 33.500 |
Năm 3 Bachelor Degree | 26.100 | 500 | 1.800 | 3.600 | 2.500 | 34.500 |
Chương trình Master Quản trị Kinh doanh chuyên ngành Quản trị khách sạn nhà hàng ( MBA Degree)
+ Thời gian học: 2 năm
+ Yêu cầu: Tốt nghiệp Đại Học / Cao Đẳng; điểm tiếng Anh tương đương 6.0 IELTS và qua interview của nhà trường.
Năm học | Học phí | Phí ghi danh | Phí ăn | Phí ở | Chi phí khác | Tổng lệ phí |
---|---|---|---|---|---|---|
Năm 1 | 29.100 | 500 | 1.800 | 3.600 | 2.500 | 37.500 |
Bằng M.Sc. Degree:
+ Thời gian học: 1 năm
+ Yêu cầu: Có chứng chỉ quản lí khách sạn (HM1) của BHMS hoặc đang học Đại học chuyên ngành khách sạn tại Việt Nam, tiếng Anh tương đương 6.0 IELTS
+ Học phí: 29,900 CHF bao gồm học phí 1 năm và chi phí ăn ở của 6 tháng.
Cụ thể học phí chi tiết như sau:
Năm học | Học phí | Phí ghi danh | Phí ăn | Phí ở | Chi phí khác ( Bảo hiểm, phí internet, cơ sở vật chất) | Tổng lệ phí |
---|---|---|---|---|---|---|
M.Sc. Degree | 26.100 | 500 | 1.800 | 3.600 | 2.500 | 34.500 |
Chương trình Post graduate Diploma Culinary:
+ Thời gian học: 1 năm
+ Yêu cầu: Có bằng Tốt nghiệp THPT hoặc Tốt nghiệp Đại học ngành liên quan , có Tiếng Anh tương đương 5.0 IELTS
Năm học | Học phí | Phí ghi danh | Phí ăn | Phí ở | Chi phí khác | Tổng lệ phí |
---|---|---|---|---|---|---|
Năm 1 | 25.100 | 500 | 1.800 | 3.600 | 2.500 | 33.500 |
Chương trình Graduate Certificate:
+ Thời gian học: 1 năm
+ Yêu cầu: Có bằng Đại học bất kỳ, có Tiếng Anh tương đương 6.0 IELTS
Năm học | Học phí | Phí ghi danh | Phí ăn | Phí ở | Chi phí khác | Tổng lệ phí |
---|---|---|---|---|---|---|
Năm 1 | 15.700 | 900 | 1.800 | 500 | 18.900 |
Chương trình Preparatory English Program:
+ Thời gian học: 3 tháng
Năm học | Học phí | Phí ghi danh | Phí ăn | Phí ở | Chi phí khác | Tổng lệ phí |
---|---|---|---|---|---|---|
Năm 1 | 5.600 | 900 | 1.800 | 500 | 8.800 |
* Lưu ý tất cả đều được tính theo đơn vị tiền Franch Thụy Sỹ, 1 CHF tương đương 23.000 VNĐ
Các khoá học khai giảng thường vào tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10 và 11.
– Tiền học phí bao gồm: Đón sân bay, sắp xếp nơi thực tập, phí bảo hiểm cho 12 tháng ,ăn ở trong 6 tháng học tại trường, phí đăng kí và tuyển sinh, phí thư viện và phí internet,…
– Có khoá học dự bị tiếng Anh cho sinh viên chưa có chứng chỉ IELTS để theo kịp chương trình khóa chính khi học sâu vào chuyên ngành.
=> Thông tin 2 trường HTMI, BHMS trên là trường đạt tiêu chuẩn 5 sao nổi tiếng về tiêu chí giảng dạy chất lượng trên tòan thế giới.
Yêu cầu đầu vào:
Hệ dự bị Đại học | Hệ Cử nhân | Hệ Thạc sĩ |
---|---|---|
IELTS 5.0 hoặc tương đương | IELTS 5.5 hoặc tương đương | IELTS 6.0 hoặc tương đương |
Bằng tốt nghiệp cấp 3 và bảng điểm. | Bằng tốt nghiệp cấp 3 và bảng điểm hoặc các bằng khác cao hơn và bảng điểm tương đương | Bằng cử nhân và bảng điểm |
Chi phí:
– Phí nộp hồ sơ: 500 CHF
– Phí đăng ký: 300 CHF
– Dự bị đại học, Đại học: 19.800 CHF/năm
– Thạc sĩ: 24.800 CHF/năm
– Tiến sĩ: 24.800 CHF/năm
Học bổng:
Hiện tại tổ chức giáo dục quốc tế MGW cùng với trường IBAS đang có chương trình học bổng từ 10-50% học phí cho toàn bộ các năm học dành cho mọi đối tượng học sinh. Số lượng học bổng cực kỳ giới hạn, tối đa 20 sinh viên cho mỗi quốc gia, bao gồm tất cả các chương trình học. Cho nên ai đăng ký trước sẽ được ưu tiên xem xét trước. Ưu tiên cho sinh viên có IELTS từ 6.5 trở lên.
Danh sách các trường tham khảo
STT | Tên trường | Địa điểm | Học phí và sinh hoạt phí (CHF) |
---|---|---|---|
1 | BHMS (Business & Hotel Management School) | Lucerne | 29,500 |
2 | Học viện HTMi | Soerenberg thuộc bang Luzern | 25,000 |
3 | International Business Academy of Switzerland (IBAS) | Jurich | 27,800 |
4 | Đại học Swiss IH&H | Weggis | 28,000 |
5 | SHML (Swiss College of Hospitality Management Lenk) | Lenk, Bernese Oberland | 28,000 |
6 | Học viện Quản lý khách sạn Thụy Sĩ SHMS | Montreux | 28,500 |
7 | IHTTI (International Hotel & Tourism Training Institute | Neuchatel | 29,700 |
8 | Đại học European | Geneve, Montreaux | 28,000 |
9 | Trường Quản trị Khách sạn Du Lịch César Ritz | Valais, Luzerne | 29,000 |
10 | Đại học Quản trị Khách sạn quốc tế Montreux (HIM) | Montreux | 34,000 |
11 | Đại học Neuchatel | Neuchâtel | 2,600 |
12 | Geneva Business School | Geneva | 29,000 |
13 | Đại học Zurich | Zurich | 2,160 |
14 | Đại học Geneva | Geneva | 1,500 |
15 | Đại học Bern | Bern | 2,250 |
Lợi ích học tại Thụy Sỹ
Chi phí xin Visa Du học Thụy Sỹ:
– Phí dịch thuật hồ sơ sang Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp , Tiếng Đức nếu cần thiết và phí sao y công chứng hồ sơ.
– Phí xin Visa: 70 Euro
IV/ Xin Visa Du học Thụy Sỹ:
Đầu tiên là xin thư mời của trường và thông thường học sinh sẽ đợi từ 4-8 tuần tùy theo mỗi tiểu Bang tại Thụy Sỹ mới nhận được thư mời nhập học từ trường sau đó tiến hành cần xin visa Du học Thụy sỹ Vì vậy học sinh cần chuân bị hồ sơ du học trước 6 tháng để có thời gian chuẩn bị từng giai đoạn.
Các lưu ý về hồ sơ xin Visa
– Tất cả giấy tờ xin Visa phải được dịch sang tiếng Anh hoặc tiếng Pháp, Đức, Ý. Sau đó được công chứng theo đúng quy định của Lãnh Sự Quán.
– Sinh viên du học Thụy Sĩ chương trình tiếng Anh cần có chứng chỉ Ielts tối thiểu từ 4.5 trở lên.
– Sinh viên du học Thụy Sĩ chương trình tiếng Pháp, Đức hoặc Ý cần có chứng chỉ theo đúng yêu cầu và có thể nhận được yêu cầu phỏng vấn từ Đại sứ quán.
Thủ tục xin Visa du học Thụy Sĩ
Trong quá trình tiến hành xin Visa Thụy Sỹ cần lưu ý những điều như sau:
– Học sinh cần phải đặt trước một lịch hẹn để có thể nộp hồ sơ xin cấp thị thực/visa . Không hồ sơ nào được chấp nhận nếu không đặt lịch hẹn trước.
– Phí xin Visa(70 Euro ~1.800.000VNĐ) được đóng trực tiếp cho Tổng Lãnh sự quán Thụy Sĩ khi đến nộp hồ sơ.
Nơi nộp hồ sơ xin Visa và phỏng vấn tại lãnh sứ quán Thụy Sĩ
Tất cả visa dài hạn dành cho học sinh hoặc Visa Du Lịch, sau khi hoàn tất hồ sơ xin Visa, học sinh sẽ đặt lịch hẹn nộp hồ sơ thông qua trung tâm TLScontact.
Đến lịch hẹn, học sinh tiến hành xin Visa tại Tổng Lãnh sự quán Thụy Sĩ tại TP. Hồ Chí Minh.Như thường lệ thì kết quả Visa sẽ có sau 20 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ tại trung tâm tiếp nhận. Kết quả Visa sẽ được gửi về địa chỉ nhà của học sinh đăng kí hoặc được lấy trực tiếp.
Đã có hàng trăm học sinh và phụ huynh tìm đến công ty du học TRUST để đạt được ước mơ du học của bản thân mình. Họ đã đặt niềm tin và chọn chúng tôi là người đồng hành trong suốt quá trình làm hồ sơ du học, bởi:
TRUST – XỨNG ĐÁNG 10 ĐIỂM DỊCH VỤ
TƯ VẤN DU HỌC CAO CẤP TRUST – DU HỌC ĐA QUỐC GIA